Báo giá mặt bích thép năm 2021 là bài viết giới thiệu và báo giá cho các quý khách hàng có nhu cầu cần tìm mua và so sánh giá về sản phẩm khớp nối mềm hoặc mua riêng mặt bích để phù hợp với nhu cầu cá nhân của doanh nghiệp mình. Ở bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn về thông số của mặt bích ngoài ra còn có cả những tiêu chuẩn đi kèm những sản phẩm mặt bích này để quý khách hàng dễ dàng hơn khi chọn mua sản phẩm phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp mình.
1. Những tiêu chuẩn mặt bích
Những sản phẩm mặt bích của chúng tôi đã đạt những tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN, ASME. Có thể giới thiệu qua nội dung chính của các bộ tiêu chuẩn này như sau:
Tiêu chuẩn JIS:
Tiêu chuẩn JIS là tên viết tắt của “Japan Industrial Standard” chúng ta có thể tạm dịch đó là tiêu chuẩn Nhật Bản. Tiêu chuẩn JIS được áp dụng và đồng bộ trên hầu hết những quy trình sản xuất tại Nhật Bản. Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn này đều phải có khả năng chịu áp suất, chống rỉ sét, ăn mòn. Xem thêm chi tiết tiêu chuẩn này tại đây!
Tiêu chuẩn JIS áp dụng cho mặt bích
Tiêu chuẩn ANSI
Tiêu chuẩn ANSI là tên viết tắt của “American National Standards Institute” tạm dịch là tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Bạn có thể tìm chi tiết bộ tiêu chuẩn này tại đây!
Tiêu chuẩn ANSI
Tiêu chuẩn DIN
Tiêu chuẩn DIN là tên viết tắt của “Deutsches Institut für Normung e.V.” (tiếng Đức) đây là viên tiêu chuẩn chuẩn hóa Đức, DIN thuộc tổ chứ ISO (của Đức).
Tiêu chuẩn DIN áp dụng đối với mặt bích
Tiêu chuẩn ASME
Tiêu chuẩn ASME là tên viết tắt của “American Society of Mechanical Engineers”. Đây là bộ tiêu chuẩn được sử dụng rộng khắp các lĩnh vực sản xuất khác nhau như: điện hạt nhân, sản xuất cầu thang máy… những sản phẩm đã đạt được tiêu chuẩn này đều có khả năng chịu được áp suất và quy trình sản xuất những sản phẩm này đều được theo dõi vô cùng nghiêm ngặt.
Tiêu chuẩn ASME
2. Báo giá mặt bích thép và ống nối mềm.
Mã mặt bích và ống nối |
Thông số chi tiết | Thời gian bảo hành | Liên hệ báo giá |
NK-VN2500 | Kích thước: DN10(3/8”) ~ DN350 (14”) | 12 Tháng | ![]() ![]() |
Nhiệt độ: -40~450°C | |||
Áp suất: 0.1~ 2.0MPa | |||
Chiều dài: 200mm~10m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN3100 | Kích thước: DN15(1/2”) ~ DN250 (10”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -40~450°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 150mm~3m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN3300 | Kích thước: DN15(1/2”) ~ DN50 (2”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -40~300°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 150mm~3m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN4000-4100 | Kích thước: DN80(3”) ~ DN350 (14”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -40~300°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 200mm~3m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN5000-5100 | Kích thước: DN80(3”) ~ DN600(24”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -40~300°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 300mm~3m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN5500-5600 | Kích thước: DN50(2”) ~ DN350 (14”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -40~300°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 300mm~10m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN6300 | Kích thước: DN20(3/4”) ~ DN300(12”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -10~100°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 300mm~3m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN7800 | Kích thước: DN50(2”) ~ DN300(12”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -10~80°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: tùy theo kích thước ống | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN9100 | Kích thước: DN40(1-1/2”) ~ DN400(16”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: <100°C | |||
Áp suất: <1.0MPa | |||
Chiều dài: 500mm~3,2m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VN9500 | Kích thước: | 12 Tháng | |
DN32(1-1/4”) ~ DN300 (12”) (JIS 10K) | |||
DN32(1-1/4”) ~ DN200 (8”) (JIS 20K) | |||
Nhiệt độ: -40~300°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 500mm~3,2m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VNCT2 | Kích thước: DN15(1/2”) ~ DN65(2-1/2”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -40~300°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 300mm~1400mm | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VNPG2 | Kích thước: DN20(3/4”) ~ DN50(2”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: 180°C | |||
Áp suất: 1.0MPa | |||
Chiều dài: 300mm~1m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VNPG3 | Kích thước: DN20(3/4”) ~ DN50 (2”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: 180°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 300mm~10m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VNFJ-F | Kích thước: DN15(1/2”) ~ DN100(4”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: -50~180°C | |||
Áp suất: 0.1~ 1.0MPa | |||
Chiều dài: 250mm~6m | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, DIN, ASNE. | |||
Chất dẫn: nước, dầu, khí, hơi nước, khí gas, chất hóa học. | |||
NK-VNRB-F | Kích thước: DN20(3/4”) ~ DN750(30”) | 12 Tháng | |
Nhiệt độ: 70°C | |||
Áp suất: 1.0MPa | |||
Tiêu chuẩn: JIS, ANSI, ASNE. |
Nếu quý khách hàng đang muốn tìm sản phẩm khớp nối mềm mặt bích thì có thể tham khảo thêm bài viết báo giá khớp nối mềm của chúng tôi nhé!
Trên đây là báo giá mặt bích thép năm 2021 của Hosetech Việt Nam, mọi băn khoăn thắc mắc về sản phẩm, thông số hay những bộ tiêu chuẩn liên quan xin vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua thông tin sau đây:
Email: thanghc@hosetech.vn
Sđt/zalo: 096569198