1. Giới thiệu Ống mềm pvc TOYORON
Được làm bằng nhựa PVC mềm, ống mềm pvc TOYORON là ống chịu áp lực đa năng có thể được sử dụng để truyền dẫn nhiều loại chất lỏng, bao gồm nước, không khí, dầu, hóa chất và kể cả các loại bột. Ưu điểm nổi bật của ống nối mềm TOYORON là trong suốt hơn, nhẹ hơn và linh hoạt hơn ống cao su. Ống nối mềm TOYORON phù hợp với nhiều loại đầu nối chuyên dụng khác nhau, đảm bảo an toàn, chống rò rỉ khi vận hành và cho hiệu năng truyền dẫn cao hơn, giúp cải thiện năng suất và tiết kiệm điện năng tiêu thụ của nhà máy.
Ống mềm pvc toyoron
Cấu trúc ống nối mềm Toyoron
Các loại chất dẫn phù hợp: Hóa chất, Dầu (dầu động vật – dầu thực vật), Nước, Bột, Khí
Đặc tính sản phẩm: mềm dẻo, trong suốt, chịu dầu, dùng cho áp suất đẩy
1. Đặc tính của ống mềm pvc Toyoron
- Là ống nhựa mềm lõi thép đa dụng, chất lượng cao, thích hợp cho nhiều loại chất dẫn, bao gồm nước, dầu (dầu động vật – dầu thực vật), hóa chất, khí…
- Độ trong suốt cao, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành vì có thể dễ dàng kiểm tra tình trạng truyền dẫn
- Độ bền tăng lên nhờ lớp lót lòng ống có khả năng chịu dầu tốt
- Ống rất dẻo nên có thể dễ dàng lắp đặt trong không gian hẹp
- Ống nhựa mềm Toyox dễ cắt, dễ chuẩn hóa thao tác lắp đầu nối
- Vật liệu sản xuất bằng nhựa PVC chất lượng cao, an toàn và đảm bảo nhờ tuân thủ các quy định RoHS2, đã được đăng ký tiêu chuẩn FDA Hoa Kỳ.
- Kích cỡ đa dạng và hiệu suất ổn định
- Có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau
- Sản phẩm Made in Japan, chất lượng vượt trội so với các dòng ống khác trên thị trường
Ống nối mềm TOYORON được nâng cao độ bền bằng các “bố chỉ” chạy dọc thân ống. (Các đường chỉ màu xanh lam)
Khả năng chịu áp suất của ống nối mềm Toyoron thay đổi theo nhiệt độ (số liệu trong biểu đồ có tính chất tham khảo)
2. Bảng mã ống nối mềm TOYORON và thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm |
Đường kính trong × Đường kính ngoài |
Áp suất sử dụng |
Trọng lượng tiêu chuẩn |
Độ dài mỗi cuộn |
|
mm |
MPa |
kg/cuộn |
m |
||
23°C |
60°C |
||||
TR-4 |
4 × 9 |
0 ~ 1,5 |
0 ~ 1,0 |
7 |
100 |
TR-6 |
6 ×11 |
0 ~ 1,5 |
0 ~ 1,0 |
9 |
100 |
TR-8 |
8 ×13,5 |
0 ~ 1,5 |
0 ~ 1,0 |
13 |
100 |
TR-9 |
9 ×15 |
0 ~ 1,5 |
0 ~ 1,0 |
15 |
100 |
TR-10 |
10 ×16 |
0 ~ 1,2 |
0 ~ 1,0 |
16 |
100 |
TR-12 |
12 ×18 |
0 ~ 1,2 |
0 ~ 0,8 |
19 |
100 |
TR-15 |
15 ×22 |
0 ~ 1,0 |
0 ~ 0,8 |
27 |
100 |
TR-19 |
19 ×26 |
0 ~ 1,0 |
0 ~ 0,6 |
16 |
50 |
TR-22 |
21,5×29 |
0 ~ 1,0 |
0 ~ 0,6 |
20 |
50 |
TR-25 |
25 ×33 |
0 ~ 1,0 |
0 ~ 0,6 |
25 |
50 |
TR-32 |
32 ×41 |
0 ~ 0,7 |
0 ~ 0,4 |
35 |
50 |
TR-38 |
38 ×48 |
0 ~ 0,6 |
0 ~ 0,4 |
45 |
50 |
TR-45 |
45 ×56 |
0 ~ 0,6 |
0 ~ 0,4 |
48 |
40 |
TR-50 |
50 ×62 |
0 ~ 0,6 |
0 ~ 0,3 |
54 |
40 |
TR-63 |
63 ×80 |
0 ~ 0,4 |
0 ~ 0,3 |
53 |
20 |
TR-75 |
75 ×92 |
0 ~ 0,3 |
0 ~ 0,3 |
62 |
20 |
3. Các loại đầu nối thích hợp với ống nối mềm TOYORON
![]() ĐẦU NỐI TOYOCONNECTOR LOẠI TCSB
|
![]() ĐẦU NỐI TOYOCONNECTOR TC-6B
|
![]() ĐẦU NỐI KAMLOK (ĐỰC/CÁI)
|
![]() ĐẦU NỐI ĐUÔI CHUỘT CHUYÊN DỤNG DÀNH CHO W-SAFETY
|
Chi tiết sản phẩm: Khớp nối nhanh inox
(Nguồn: Toyox Nhật Bản)
Chi tiết sản phẩm tại đây!
![]() ỐNG DẪN CHẤT LỎNG TOYORON
|
![]() ỐNG DẪN KHÍ TOYORON
|
![]() ỐNG DẪN BỘT TOYORON
|
![]() ỐNG DẪN HÓA CHẤT TOYORON
|
Xem thêm những sản phẩm tại đây: Ống dẫn Toyoron