Ống Dẫn Dầu TOYORING
Mô tả:
- Ống với cấu trúc 3 lớp: lớp trong cùng và ngoài cùng là nhựa PVC mềm, lớp nhựa ngày giú tăng khả năng dẫn nguyên liệu trong lòng ống và cũng đồng thời giúp cho ống có khả năng đàn hồi tốt hơn. Lớp ở giữa được gia cố bằng nhựa PET chuyên dụng, giúp cho ống có cấu trúc chắc chắn hơn, chịu được áp âm và giảm được những nguy cư sụt ống, gãy ống khi có lực tác động.
- Do ống được làm hoàn toàn bằng nhựa nên có thể dễ dàng cắt những đoạn tùy theo như cầu sử dụng mà không gặp khó khăn như những loại ống dẫn có gân thép.
- Ống dẫn có khả năng khác dầu vượt trội giúp cho ống dẫn kéo dài được tuổi thọ.
- Ống dẫn trong suốt nên chúng ta có thể dễ dàng quan sát được lưu lượng chất dẫn trong lòng ống và việc khắc phục sự cố trên đường ống cũng trở nên dễ dàng hơn.
Thông số:
Bảng thông số ống dẫn dầu TOYORING (nhiệt độ sử dụng-5 ~ 60°C)
Mã sản phẩm | Inch |
Đường kính trong × Đường kính ngoài mm |
Áp suất sử dụng
MPa |
Nhiệt độ biến dạng khi giảm áp suất (-0.1MPa)°C |
Trọng lượng tiêu chuẩn
kg/cuộn |
Độ dài mỗi cuộn
m |
Bán kính uốn cong tối thiểu mm |
TG-9 | 3/8 | 9×15 | -0,1 ~ 0,8 | 100 | 14 | 100 | 40 |
TG-12 | 1/2 | 12×18 | -0,1 ~ 0,5 | 100 | 18,5 | 100 | 50 |
TG-15 | 5/8 | 15×22 | -0,1 ~ 0,5 | 120 | 14 | 50 | 60 |
TG-19 | 3/4 | 19×26 | -0,1 ~ 0,4 | 110 | 17 | 50 | 80 |
TG-25 | 31/12 | 25,4×33,4 | -0,1 ~ 0,4 | 100 | 25 | 50 | 100 |
TG-32 | 1-1/4 | 32×41 | -0,1 ~ 0,3 | 90 | 28 | 40 | 130 |
TG-38 | 1-1/2 | 38×48 | -0,1 ~ 0,3 | 85 | 38 | 40 | 150 |
TG-50 | 2 | 50,8×62,8 | -0,1 ~ 0,3 | 75 | 60 | 40 | 200 |