Ống Dẫn Thực Phẩm ECORON
Mô tả:
- Ống được cấu tạo bởi 4 lớp chất liêu khác nhau:
– Lớp trong cùng được làm từ nhựa polyolefin, lớp ống này có tác dụng chống chất dẫn bào món và làm cứng hóa ống, đồng thời giúp chất dẫn giảm được ma sát trong lòng ống từ đó tăng được tốc độ truyền tải chất dẫn.
– Lớp thứ 2 được làm từ nhựa xtiren, lớp ống này nhằm gia cố thêm cho ống dẫn vẫn đảm bảo được độ dày tiêu chuẩn vừa giúp cho ống được nhẹ hợn những loại ống có kích thước và độ dày tương tự.
– Lớp thứ 3 được làm từ những sợi polyester đan với nhau, lớp này giúp ống dẫn có thêm khả năng chịu áp suất vượt trội hơn, ngăn ngừa bục nổ và vỡ ống trong quá trình làm việc.
– Lớp ngoài cùng được làm từ polyester, lớp này giúp bảo vệ ống không bị bào mòn từ bên ngoài bởi hóa chất và cũng giúp cho ống có thêm độ đàn hồi sau những tác động từ bên ngoài.
Thông số:
Bảng thông số ống dẫn thực phẩm ECORON (Khoảng nhiệt độ sử dụng (-5 ~ 60°C):
Mã sản phẩm
|
Inch
|
Đường kính trong × Đường kính ngoài
mm |
Áp suất sử dụng MPa |
Trọng lượng tiêu chuẩn
kg/cuộn |
Độ dài mỗi cuộn
m |
Bán kính uốn cong tối thiểu
mm |
|
23°C | 60°C | ||||||
EC-6 | 1/4 | 6×11 | 0 ~ 1,0 | 0 ~ 0,5 | 8 | 100 | 25 |
EC-8 | 5/16 | 8×13,5 | 0 ~ 1,0 | 0 ~ 0,5 | 10 | 100 | 35 |
EC-9 | 3/8 | 9×15 | 0 ~ 0,8 | 0 ~ 0,5 | 15 | 100 | 50 |
EC-12 | 1/2 | 12×18 | 0 ~ 0,8 | 0 ~ 0,4 | 16 | 100 | 70 |
EC-15 | 5/8 | 15×22 | 0 ~ 0,8 | 0 ~ 0,4 | 23 | 100 | 80 |
EC-19 | 3/4 | 19×26 | 0 ~ 0,8 | 0 ~ 0,4 | 14 | 50 | 130 |
EC-25 | 1 | 25×33 | 0 ~ 0,5 | 0 ~ 0,3 | 21 | 50 | 170 |
EC-32 | 1-1/4 | 32×41 | 0 ~ 0,4 | 0 ~ 0,2 | 26 | 40 | 200 |
EC-38 | 1-1/2 | 38×48 | 0 ~ 0,4 | 0 ~ 0,2 | 34 | 40 | 230 |
EC-50 | 2 | 50×62 | 0 ~ 0,3 | 0 ~ 0,2 | 50 | 40 | 290 |
Đầu nối tương thích: